Sony PXW-FS5M2K

Giá sản phẩm: Liên hệ

Máy quay Sony PXW-FS5 là một máy quay chuyên dụng được Sony định hình phân khúc giữa dòng máy quay FS7 và FS700. Đây là dòng máy quay có khả năng quay video 4K, trang bị hai loại kính lọc ND truyền thống và ND điện tử. Nhờ trang bị kính lọc điện tử nên Sony PXW-FS5 có thể thay đổi độ sáng một cách nhanh chóng và mượt mà với độ hiệu quả tới 7Stop.

Máy quay Sony PXW-FS5 XDCAM Super 35 kit lens 18-105mm

Thiết kế gọn nhẹ

Với thước cực kì gọn chỉ với 129 x 172 x 111 mm, trọng lượng 0.9Kg, phần vỏ được làm hoàn toàn bằng hợp kim Magie vừa tạo bộ khung chắc chắn vừa giảm tối đa trọng lượng, bên cạnh đó Magie còn giúp làm mát chủ động, tản nhiệt hiệu quả. Nhờ thiết kế tối ưu trên, người dùng máy quay Sony FS5 có thể ghi hình trong suốt thời gian dài bằng tay mà không gây cảm giác khó chịu.

Máy quay Sony PXW-FS5 XDCAM Super 35 kit lens 18-105mm chính hãng

Trên thân máy có thể lắp nhiều linh kiện từ đèn flash, tới ống kính, ống ngắm, màn hình LCD... một cách linh hoạt, máy quay FS5 còn tương thích với nhiều loại phụ kiện cũ nhờ đó máy có thể gắn được rất nhiều phụ kiện quen thuộc trước dây của dòng Sony XDCaAM.

Cảm biến EXMOR định dạng Super 35mm

Thuộc dòng máy quay chuyên nghiệp nên Sony PXW-FS5 được trang bị gần như tất cả những công nghệ mạnh nhất của Sony hiện nay. Bộ cảm biến EXMOR 11.6MP, định dạng Super 35mm. Cảm biến này có thể quay video RAW 4K DCI với dải tương phản động dynamuc range 14 stop, bạn có thể quay 4K 8-bit 4:2:0 và Full HD 10-bit 4:2:2. Dãi ISO của máy có thể mở rộng lên tới 32000.

Máy quay Sony PXW-FS5 XDCAM

Bộ kính lọc thông thường và điện tử

Máy quay chuyên dụng Sony PXW-FS5 có hai loại kính lọc ND là loại kính lọc thuỷ tinh truyền thống và kính lọc ND điện từ. Nhờ bộ kính lọc điện tử mà bạn có thể thay đổi độ sáng một cách mượt mà. Kính lọc ND truyền thống có các mức độ: Tắt, 1/4, 1/16, và 1/64. Trong khi đó kính lọc điện từ 1/4ND đến 1/128ND (7 stop, tương đương ND2.1).

Máy quay Sony PXW-FS5 XDCAM giá tốt

>>>> Bạn có thể tham khảo thêm: Máy quay chuyên dụng Sony PXW-X400 để có lựa chọn phù hợp nhất.

Nhiều cổng kết nối

Máy quay PXW-FS5 có đầy đủ cổng xuất tín hiệu thông dụng và quan trọng như 3G-SDI, 4K HDMI, WiFi, LAN, 2 XLR, micro tích hợp,... Đặc biệt trên chiếc máy này, Sony đã quyết định trang bị 2 khe thẻ SD.

Trọng lượng

Khoảng 830g (thân máy)
Khoảng 2.2kg (với SELP18105G, pin sạc BP-U30, che mắt, màn hình LCD, tay cầm)

Kích thước (Rộng x Cao x Sâu)

111.3 x 128.7 x 172.4 mm

Nguồn cung cấp

DC 14.4V (battery pack) / DC 12.0V (AC adaptor)

Thời gian hoạt động với pin

Khoảng 2 giờ 10 phút [60i/50i], với pin sạc BP-U30 (ghi hình với LCD bật, EVF tắt và không dùng kết nối ngoài.)

Định dạng ghi video

4K: XAVC Long MPEG-4 AVC/H.264
HD: XAVC Long MPEG-4 AVC/H.264
AVCHD MPEG-4 AVC/H.264 tương thích AVCHD 2.0

Định dạng ghi âm thanh

Linear PCM 2ch, 24bit, 48kHz
Dolby Digital 2ch, 16bit, 48kHz

Ống kính

Loại ống kính

E PZ 18-105mm F4 G OSS
SELP18105G (chỉ có model PXW-FS5K)

Tỉ số zoom

6x

Chiều dài tiêu cự

18-105mm

Iris

tự động / thủ công

Lấy nét - Focus

tự động / thủ công

Ổn định hình ảnh

Optical SteadyShot Image Stabilization

Đường kính kính lọc

72mm

Phần máy quay

Loại cảm biến

Super35 type Single-chip Exmor CMOS

Yếu tố hình ảnh hiệu dụng

3840 (H) x 2160 (V)

Hệ thống quang học

-

Bộ lọc tích hợp

OFF: Clear, 1: 1/4ND, 2: 1/16ND, 3: 1/64ND
Tùy chỉnh (Linear variable) ND (Khoảng. 1/4ND tới 1/128ND)

Độ nhạy

ISO 3200 (S-Log2/S-Log3 Gamma)

Độ sáng tối thiểu

0.16Lux [60i] (IRIS F1.4, GAIN Auto, Shutter Speed 1/24)
0.18Lux [50i] (IRIS F1.4, GAIN Auto, Shutter Speed 1/25)

Tỉ lệ tín hiệu/nhiễu (S/N):

-

Độ phân giải quét ngang

-

Tốc độ màn trập

1/8 tới 1/10000 giây
(60i) 1/6 tới 1/10000 giây (50i/24p)

Tốc độ màn trập chậm (SLS)

Super Slow Motion:
[60i] tùy chọn Frame rate 120, 240, 480, 960 fps
[50i] tùy chọn Frame rate 100, 200, 400, 800 fps

Chức năng Slow & Quick (S&Q)

[30p]:2160p: tùy chọn Frame rate 1.2.4.8.15.30 fps
[25p]:2160p: tùy chọn Frame rate 1.2.3.6.12.25 fps
[60i]:1080p: tùy chọn Frame rate 1.2.4.8.15.30,60 fps
[50i]: 1080p: tùy chọn Frame rate 1.2.3.6.12.25,50 fps

Cân bằng trắng

Preset (3200K), Memory A, Memory B/ATW

Độ lợi - Gain

0,3,6,9,12,15,18,24,27,30dB,AGC

GPS

-

Chức năng mạng không dây

IEEE 802.11 b/g/n
Băng tần 2.4 GHz
WEP/WPA-PSK/WPA2-PSK

NFC

NFC Forum Type 3 Tag compliant

Ngõ vào/ra

Ngõ vào âm thanh

XLR-type 3-pin (female) (x2), line/mic/mic +48 V

Ngõ ra HDMI

HDMI connector (Type A)

Ngõ ra SDI

BNC type (1) (3G-SDI/HD-SDI/SD-SDI)

Ngõ ra Composite

-

Ngõ USB

Multi/Micro USB jack (x1)

Ngõ vào/ra TC (Timecode)

-

Remote

Stereo mini-minijack (ø2.5 mm)

Ngõ vào DC

DC jack

Đế gắn

Multi-Interface (MI) Shoe

Ngõ headphone

Stereo mini jack (x1)

Ngõ i.LINK

-

Ngõ vào Genlock

-

Ống ngắm

Ống ngắm

1.0cm(0.39 type) OLED
Khoảng 1.44M điểm ảnh

Màn hình LCD

8.8 cm (3.5 type)
Khoảng 1.56M điểm ảnh

Thông số phần micro

Micro tích hợp

Omni-directional stereo electret condenser microphone

Phương tiện lưu trữ

Loại lưu trữ

MS/SD(1),SD(1)

Phụ kiện

Phụ kiện kèm theo

Tay cầm (1), Grip Remote (1), LCD Panel (1), LCD Protector (1), Phụ kiện đế, Loa che mắt (1), cáp USB cable (1), AC adaptor (1) (AC-UES1230), Wireless remote commander (1) (RMT-845), CD-ROM "Manuals for Solid-State Memory Camcorder" (1) Operating Guide (2), SELP18105G (1) (chỉ có ở model PXW-FS5K)
Loa che ống kính LENS Hood (1) (chỉ có ở model PXW-FS5K), Pin sạc BP-U30 (1), Sạc pin BC-U1 (1)

0917.114.404