MÁY PHÁT HÌNH UHF - 1000W

Máy phát hình UHF- 1000W, hệ PAL D/K, giải nhiệt bằng không khí, do Công ty Cổ phần công nghệ điện tử viễn thông TTO Việt Nam sản xuất bằng công nghệ tiên tiến và quy trình sản xuất  tuân theo tiêu chuẩn  quản lý chất lượng ISO 9001:2015.

Máy phát hình đạt các tiêu chuẩn, (quy chuẩn): TCVN 5831:1999, QCVN 17:2011/BTTTT.

Giá sản phẩm: Liên hệ

Máy phát được sản xuất theo hướng module hóa các khối, thuận tiện trong công việc vận hành, lắp đặt, bảo dưỡng cũng như sửa chữa hay nâng cấp. Khối khuếch đại công suất sử dụng transistor có công nghệ mới nhất hiện nay với độ tuyến tính, hiệu suất cao (VSWR lên đến 65:1).

Máy phát sử dụng phương pháp giải nhiệt bằng không khí hoặc chất lỏng để làm mát cho từng khối trong máy phát (khuếch đại RF, nguồn DC cho tầng khuếch đại...).

Máy phát được điều khiển linh hoạt từ xa qua mạng Internet, mạng di động và qua máy tính. Nhờ có linh kiện chất lượng cao và cấu trúc bền, do vậy máy phát có thể hoạt động dưới điều kiện môi trường xấu nhất với chế độ bảo dưỡng tối thiểu.

THÔNG SỐ CƠ BẢN

 

Dải tần làm việc

UHF 

Công nghệ máy phát

Máy hoàn toàn bán dẫn, sử dụng công nghệ LDMOS

Khuếch đại hình chung tiếng chung

Các khối khuếch đại công suất giải nhiệt bằng chất lỏng

Tiêu chuẩn phát sóng

PAL D/K

Trở kháng

50Ω

Tỷ lệ công suất hình/tiếng

 10/1

Hệ màu

PAL D/K 

Độ lệch tần số mang hình

 Không lớn hơn ± 150Hz

Độ lệch khoảng cách giữa tần số sóng mang hình và tần số mang tiếng

 Không lớn hơn ± 200Hz

Độ ổn định tần số

 ± 1 ppm

Khoảng cách từ tần số sóng mang hình tới tần số sóng mang tiếng

6.5 MHz 

Độ sâu điều chế

87.5 ± 2%

Mức xung đồng bộ sau giải điều chế

 300 ± 5% mV

Độ lệch xung đỉnh vuông

Không lớn hơn ± 3% 

Méo xung 250kHz

Không lớn hơn 10% 

Méo phi tuyến tín hiệu chói

Không lớn hơn 5%

Méo khuếch đại vi sai

 ≤ 5%

Méo pha vi sai

 ≤ 3%

Độ lệch biên chói / màu

 Không lớn hơn ± 10%

Độ trễ tín hiệu màu so với tín hiệu chói

 Không lớn hơn ± 50ns

Xuyên điều chế tín hiệu màu lên tín hiệu chói

 Không lớn hơn ± 3%

Méo xung 2T

 ≤ 5%

Sai số biên độ xung 2T

 ≤ 10%

Trễ nhóm Video

 Không lớn hơn ± 100ns

Tỷ số tạp âm / tạp nhiễu

 

Mức tạp Video

≤ -45 dB 

+ S/N

≥ 45 dB 

+ S/N(LW)

≥ 55 dB

+ S/N(CW)

≥ 50 dB

+ S/N(UW)

≥ 40 dB

Sai lệch đáp tuyến biên độ tần số Video

 

     0 ÷ 5 MHz

± 1 dB

     5 ÷ 6 MHz

+ 1/- 3 dB 

Gây méo trước

 50 μs

Độ di tần tiếng danh định

 50kHz

Sai lệch đáp tuyến biên độ tần số âm tần từ 30Hz ÷ 15kHz

 ± 1.5 dB

Méo phi tuyến âm tần

 ≤ 1%

Tỷ số tín hiệu trên tạp âm tần (S/N)

 ≥ 50 dB

THAM SỐ CHUNG

 

Nguồn điện hoạt động

 1 pha 220 VAC ± 15%, 50Hz

Dải nhiệt độ làm việc

 -5 ÷ 55°C

Độ ẩm làm việc

 ≤ 95%

 

0917.114.404