Mavic 2 Pro

Giá sản phẩm: Liên hệ

Mavic 2 pro là dòng Flycam thế hệ mới của DJI được hãng cải tiến ở tất cả các khía cạnh bao gồm hiệu suất máy ảnh, truyền tải video, thời gian và tốc độ bay, độ ồn khi bay cùng những đặc điểm nổi bật như tích hợp cảm biến chướng ngại vật đa chiều và tính năng Hyperlapse.

Mavic 2 pro thế hệ mới

Mavic 2 pro sử dụng Camera Hasselblad

Chiếc Flycam pro này được trang bị loại máy ảnh Hasselblad L1D-20c hoàn toàn mới đến từ Thụy Điển. Với công nghệ Hasselblad Natural Color Solution (HNCS) độc đáo từ L1D-20c, người dùng có thể chụp ảnh trên không 20 megapixel với chi tiết màu sắc sắc nét, hoàn hảo.

Sở hữu cảm biến CMOS 1 inch

Camera Hasselblad sử dụng trong Mavic 2 pro có cảm biến CMOS 1 inch với dải ISO rộng từ 3200 đến 12800 cho hiệu năng tốt hơn trong điều kiện ánh sáng yếu. Với độ phân giải tăng từ 12 MP lên 20MP so với bản Mavic Pro cũ, Mavic 2 giúp những cảnh quay hay ảnh chụp trở nên ấn tượng hơn với chất lượng và độ sắc nét vượt trội. 

Mavic 2 pro - cảm biến CMOS 1 inch

Khẩu độ tùy chỉnh linh hoạt

Khẩu độ của máy ảnh có thể thay đổi được từ f/2.8-11 giúp người dùng dễ dàng điều chỉnh độ sáng phù hợp trong các môi trường sáng tối khác nhau. Với trường hợp thiếu sáng, chỉnh khẩu độ lên f/2.8 giúp ảnh chụp sáng và rõ nét hơn. Ngược lại, trong trường hợp nguồn sáng đủ nên chỉnh khẩu độ về mức f/11 sẽ giúp video của bạn chuyển động mượt mà hơn.

Mavic 2 pro với khẩu độ tùy chỉnh linh hoạt

Cấu hình màu Dlog – M10 bit

Với cấu hình này, Mavic 2 Pro cho phép camera ghi nhận hơn 1 tỷ màu (trong khi công nghệ mã hóa màu  8bit truyền thống là 16 triệu), giúp bạn có thể bắt trọn được các tỷ lệ nhỏ nhất, cho một không gian lớn hơn ở hậu sản xuất.

Mavic 2 pro với cấu hình màu Dlog

Khả năng bay và truyền video của Mavic 2 Pro

Pin Mavic 2 Pro có dung lượng pin 3850 mAh cho thời gian bay lên tới 31 phút. Máy bay với  vận tốc tối đa 72km/h, được trang bị thêm cánh giảm ồn giúp thiết bị dù bay nhanh nhưng ít ồn.

Công nghệ Ocusync 2.0 ứng dụng trên chiếc Mavic này cho phép cải thiện tín hiệu tốt hơn trong khi livestream video. Đồng thời sử dụng 2 loại sóng 2.4GHz và 5.8GHz, giúp Mavic 2 Pro có khả năng nhận được tín hiệu video 1080p với khoảng cách lên tới 8km.

Mavic 2 pro truyền tải video 1080p

Mavic 2 pro với các công nghệ thông minh

Công nghệ HDR 

Sản phẩm flycam này có hỗ trợ HDR 4K 10 bit cho phép cắm vào TV 4K với HLG giúp tái hiện ngay lập tức cảnh quay với điểm nổi bật sáng hơn và độ tương phản tăng.

Mavic 2 pro với công nghệ HDR

Ứng dụng kỹ thuật Hyperlapse

Nhờ sử dụng các thuật toán thông minh, Hyperlapse giúp chiếc Mavic 2 Pro của bạn chụp ảnh và xử lý ảnh tự động cũng như giảm tối đa tình trạng rung, giật hình trong video, giúp những thước phim trở nên mượt mà và chuyên nghiệp nhất.

Mavic 2 pro với tính năng Hyperlapse

Tính năng HyperLight

Thêm một tính năng tương tự HDR, HyperLight đặc biệt hiệu quả trong các trường hợp chụp ảnh vào ban đêm khi giúp làm giảm hiện tượng nhiễu ảnh. Với khả năng này, hình ảnh hay cảnh quay của bạn chụp qua Mavic 2 sẽ không cần phải chỉnh sửa hay xử lý thêm mà vẫn có chất lượng cao.

Mavic 2 pro - HyperLight

Cảm biến va chạm đa hướng

Với thiết kế gồm 6 cảm biến quanh máy, Mavic 2 Pro có khả năng tính toán khoảng cách va chạm, từ đó tránh được các chướng ngại vật trong lúc bay. 

Mavic 2 pro - cảm biến trở ngại đa hướng

Bên cạnh đó, Mavic 2 Pro được nâng cấp với chế độ máy bay thông minh Active Track 2.0. Đây được coi là cải tiến sáng giá của phiên bản Mavic Pro thứ 2 này, bởi tính năng Active Track trước đó chỉ có thể dừng lại khi gặp chướng ngại vật nên dẫn đến tình trạng cảnh quay không như ý, thậm chí lạc cả Flycam giữa đường. Bên cạnh đó, phiên bản Active Track 2.0 cũng giúp Mavic 2 Pro dõi theo vật thể với tốc độ lên tới 72km/h.

[Hiệu Suất Bay]

  • Trần Bay3 mi / 6000 m
  • Thời Gian Bay Tối Đa31 phút
  • Góc Nghiêng Tối Đa35°
  • Tốc Độ Ngang Tối Đa44.7 mph / 72 km/h (Chế độ S)
  • Tốc Độ Giảm Độ Cao Tối Đa9.8 ft/s / 3 m/s
  • Tốc Độ Tăng Độ Cao Tối Đa16.4 ft/s / 5 m/s

[Hệ Thống Điều Khiển Bay]

  • Hỗ Trợ GNSSGPS, GLONASS

[Hệ Thống Cảm Biến]

  • Góc nhìn cảm biến trước40° (Ngang) / 70° (Dọc)
  • Cảm biến hình ảnhBụng, Trước, Sau, Trái, Phải
  • Góc nhìn cảm biến sau60° (Ngang) / 77° (Dọc)

[Khả năng kết nối]

  • Tần Số Hoạt Động2.4 GHz (2.400 - 2.483) / 5.8 GHz (5.725 - 5.850)
  • Khoảng Cách Hoạt Động Tối Đa8000 m tại 2.4 G / 8000 m tại 5.8 G
  • Kết Nối1 x Lightning / 1 x Micro-USB / 1 x USB Type-C
  • Công Suất Phát Sóng26 dBm (2.4 G) / 26 dBm (5.8 G)
  • Nguồn RaN/A
  • Đầu Ra USBN/A
  • Hệ Điều Hành Ứng DụngN/A
  • Nhiệt Độ Hoạt Động0 - 40°C

[Camera]

  • Góc Nhìn77°
  • Khẩu Độf/2.8 - 11
  • Khoảng Cách Lấy Nét Tối Thiểu1.0 m
  • ISO Ảnh100 - 3200 (Auto) / 100 - 12,800 (Manual)
  • ISO Video100 - 6400 (Auto)
  • Kích Thước Ảnh3:2: 5472 x 3648
  • Định Dạng ẢnhJPEG, DNG
  • Độ Phân Giải Video3840 x 2160p tại 24/25/30 fps ; 2688 x 1512p tại 24/25/30/48/50/60 fps ; 1920 x 1080p tại 24/25/30/48/50/60/120 fps
  • Thẻ NhớmicroSD (up to 128 GB)
  • Chế Độ Chụp ẢnhAuto-Exposure Bracketing (AEB), Burst Shooting, Interval, Single Shot
  • Độ Phân Giải20MP
  • Cảm Biến1" CMOS
  • Tiêu CựN/A

[Gimbal]

  • Chống Rung3 trục

[Pin Bay]

  • Loại PinLithium-Ion
  • Dung Lượng Pin3850 mAh / 59.29 Wh
  • Công Suất Sạc80 W
  • Nhiệt Độ Sạc5 - 40°C
  • Cân Nặng Pin297 g

[Kích Thước / Trọng Lượng]

  • Kích Thước Tổng Thể91.0 x 84.0 x 214.0 mm (gập cánh) / 242.0 x 84.0 x 322.0 mm (mở cánh)
  • Cân NặngN/A
0917.114.404