Cáp feeder 1/2 là loại cáp đồng trục được sử dụng nhiều trong các hệ thống viễn thông như trạm thu phát sóng truyền thanh, truyền hình, outdoor BTS, hệ thống phủ sóng di động trong các tòa nhà cao tầng.
1. Cấu tạo Cáp đồng trục feeder 7/8: Được cấu tạo bởi 4 thành phần chính: Lớp phản xạ trong(Inner conductor), Lớp phản xạ ngoài(Outer Conductor), Lớp vật liệu cách nhiệt(Insulation) thường sử dụng vật liệu Foamed PE và lớp vỏ bên ngoài(Jacket)
CONSTRUCTION MATERIALS | |||
Inner conductor | Smooth Copper Tube | ||
Dielectric | Physical Foam Polyethylene | ||
Outer conductor | Corrugated Copper Tube | ||
Jacket | Black PE | ||
PHYSICAL DIMENSIONS | |||
Inner Conductor Diameter | 9.00 mm | ||
Dielectric Diameter | 22.30 mm | ||
Outer Conductor Diameter | 24.90 mm | ||
Diameter Over Jacket | 27.50 mm | ||
MECHANICAL SPECIFICATIONS | |||
Minimum Bending Radius | |||
Single Bending | 90 mm | ||
Repeated Bending | 250 mm | ||
Minimum Number of Bends | 15 | ||
Tensile Strength | 1470 N(325 lb) | ||
ELECTRICAL PROPERTIES | |||
Capacitance | 75.0 pF/m(22.9 pF/ft) | ||
Impedance | 50±1 Ω | ||
Velocity | 89% | ||
RF Peak Voltage | 3.00 kV | ||
Peak power rating | 91 kW | ||
Cut-off frequency | 5.20 GHz | ||
Shielding Effectiveness >10MHz | >120 dB | ||
Insulation Resistance | 5000 MΩ•km | ||
VSWR | |||
800~1000MHz | ≤1.10 | ||
1700~2200MHz | ≤1.13 | ||
2200~2700MHz | ≤1.15 | ||
ENVIRONMENTAL SPECIFICATION | |||
Storage Temperature | -55 ℃ ~ +85 ℃ | ||
Installation Temperature | -40 ℃ ~ +60 ℃ | ||
Operating Temperature | -55 ℃ ~ +85 ℃ | ||
TRANSMISSION PROPERTIES | |||
Frequency | Attenuation | Average | |
MHz | dB/100 m | dB/100 ft | Power Rating (kW) |
100 | 1.19 | 0.36 | 8.62 |
150 | 1.47 | 0.45 | 7.20 |
200 | 1.71 | 0.52 | 5.99 |
280 | 2.05 | 0.62 | 4.94 |
450 | 2.64 | 0.80 | 3.88 |
800 | 3.62 | 1.10 | 2.83 |
900 | 3.87 | 1.18 | 2.65 |
1000 | 4.10 | 1.25 | 2.50 |
1500 | 5.16 | 1.57 | 1.99 |
1800 | 5.73 | 1.75 | 1.79 |
2000 | 6.09 | 1.86 | 1.68 |
2200 | 6.44 | 1.96 | 1.59 |
2400 | 6.78 | 2.07 | 1.54 |
2500 | 6.95 | 2.12 | 1.50 |
3000 | 7.74 | 2.36 | 1.33 |